Có 2 kết quả:

璧玉 bích ngọc碧玉 bích ngọc

1/2

Từ điển trích dẫn

1. Viên ngọc tròn, có lỗ ở giữa.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Viên ngọc tròn, có lỗ ở giữa.

Bình luận 0

Từ điển trích dẫn

1. Loại thạch anh chứa sắt, có màu đỏ, vàng sẫm, xanh biếc, xám tro... Có thể dùng làm đồ trang sức. ◇Điền Hán : “(Hồ thủy) lục đắc tượng bích ngọc tự đích” () (Nam quy ).
2. Mượn chỉ tì thiếp, hoặc con gái nhà bình thường, nhỏ tuổi và xinh xắn. ◇Bạch Cư Dị : “Hồng ngạc tử phòng giai thủ thực, Thương đầu bích ngọc tận gia sanh” , (Nam viên thí tiểu nhạc ).

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Thứ ngọc xanh biếc.

Một số bài thơ có sử dụng

Bình luận 0